Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2S, K2[OsO2(OH)4] ra H2O, S, KHS, OsS2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) , K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra H2O (nước) , S (sulfua) , KHS (Kali hiđrosunfua) , OsS2 (Osmi disunfua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2S (hidro sulfua) tác dụng vói K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) tạo thành H2O (nước) KHS (Kali hiđrosunfua) OsS2 (Osmi disunfua)

Phương trình để tạo ra chất H2S (hidro sulfua) (hydrogen sulfide)

H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2H2O + 5S → 4H2S + SO2

Phương trình để tạo ra chất K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) (Potassium osmate(VI))

3O2 + 2Os + 4KOH.H2O → 2H2O + 2K2[OsO2(OH)4] KClO3 + Os + 2KOH.H2O → H2O + KCl + K2[OsO2(OH)4] H2O + 2KOH + 3KClO + Os → 3KCl + K2[OsO2(OH)4]

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 NH4NO2 → 2H2O + N2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb

Phương trình để tạo ra chất S (sulfua) (sulfur)

Cl2 + H2S → 2HCl + S 2H2S + O2 → 2H2O + 2S 2Mg + SO2 → S + 2MgO

Phương trình để tạo ra chất KHS (Kali hiđrosunfua) (Potassium hydrogensulfide; Potassium hydrosulfide)

H2S + C2H5OK → C2H5OH + KHS 2H2S + 2K → H2 + 2KHS 5H2S + K2[OsO2(OH)4] → 6H2O + S + 2KHS + OsS2

Phương trình để tạo ra chất OsS2 (Osmi disunfua) (Osmium disulfide; Osmium(IV)disulfide)

5H2S + K2[OsO2(OH)4] → 6H2O + S + 2KHS + OsS2